Mua thẻ Zing chiết khấu tới 3,5% tại VTC Pay – Chơi game thả ga

Tướng bị giảm sức mạnh
Aurelion Sol
Giảm sát thương của Q.
Q – Hơi Thở Hỏa Tinh
- Sát Thương mỗi giây: 15/25/35/45/55 (+30-80 (tùy theo cấp độ)) (+60% SMPT) ⇒ 45/60/75/90/105 (+55% SMPT)
- Sát Thương cơ bản ngay tức thì: 40/50/60/70/80 (+20-30 (tùy theo cấp độ)) ⇒ 60/70/80/90/100
|
Briar
Giảm chỉ số cơ bản. Tăng lượng hồi máu khi hạ gục kẻ địch Chảy Máu của Nội Tại. Giảm sát thương của W
Chỉ Số Cơ Bản
- Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 2,3% ⇒ 2,0%
Nội Tại – Dòng Máu Bị Nguyền
- Tỉ Lệ Hồi Máu Khi Mục Tiêu Chảy Máu Bị Hạ Gục tăng: 100% lượng chảy máu còn lại ⇒ 125% lượng chảy máu còn lại
W – Cắn Miếng Nào
- Tỉ Lệ Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm Khi Tái Kích Hoạt giảm: (+10% (+4% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu) ⇒ (+10% (+3,5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu)
|
Caitlyn
Tăng sát thương theo tỉ lệ chí mạng của đòn đánh nội tại. Điều chỉnh chiêu cuối.
Nội Tại – Thiện Xạ
- Tỉ Lệ Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm dựa trên Tỉ Lệ Chí Mạng: (+ (81,25% Tỉ Lệ Chí Mạng) * (100% Sát Thương Chí Mạng) ⇒ (+ (85% Tỉ Lệ Chí Mạng) * (100% Sát Thương Chí Mạng)
R – Bách Phát Bách Trúng
- Thời Gian Hồi Chiêu Cơ Bản: 90/75/60 giây ⇒ 90 giây ở mọi cấp
- Sát Thương giảm: 300/525/750 (+200% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm) ⇒ 300/500/700 (+170% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm)
- Sát thương Cộng Thêm dựa trên Tỉ Lệ Chí Mạng tăng: 0-35% ⇒ 0-50%
|
Dr. Mundo
Giảm sức mạnh công kích cộng thêm của E.
E – Đập Bầm Dập
- Nội Tại – Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm Dựa Trên Máu Tối Đa giảm: 2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa ⇒ 2/2,25/2,5/2,75/3% máu tối đa
- Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm Dựa Trên Máu Đã Mất giảm: 0-60% ⇒ 0-40%
|
Jinx
Điều chỉnh cộng dồn của nội tại.
Nội Tại – Hưng Phấn!
- Điều Chỉnh Cộng dồn Hưng Phấn!: Tham gia hạ gục, tiêu diệt quái khủng, phá hủy công trình sẽ cho cộng dồn Hưng Phấn! và làm mới thời gian tác dụng ⇒ Tham gia tiêu diệt quái khủng hoặc phá hủy công trình sẽ chỉ cho một cộng dồn đầu tiên, đồng thời có thể làm mới thời gian tác dụng của Hưng Phấn!. Để có thể tăng số cộng dồn, Jinx cần phải tham gia hạ gục tướng.
- Giới Hạn Cộng Dồn: Cộng dồn tối đa của Hưng Phấn! được đặt là 5 cộng dồn.
|
Rammus
Giảm sát thương của Q, Giảm Giáp cộng thêm của W
Q – Quả Cầu Tốc Độ
- Sát Thương Cơ Bản giảm: 100/125/150/175/200 ⇒ 80/110/140/170/200
W – Thế Thủ
- Giáp Cộng Thêm giảm: 35 (+40/50/60/70/80% tổng giáp) ⇒ 30 (+35/45/55/65/75% tổng giáp)
|
Tướng được điều chỉnh
Brand
Điều chỉnh chỉ số cơ bản. Tăng sát thương lên quái của Nội tại. Giảm sát thương của E.
Chỉ Số Cơ Bản
- Tốc Độ Đánh Cơ Bản tăng: 0,625 ⇒ 0,681
- Tốc Độ Đánh Gia Tăng Theo Cấp tăng: 1,36% ⇒ 2%
- Giáp Cơ Bản tăng: 22 ⇒ 27
- Giáp Gia Tăng Theo Cấp giảm: 4,7 ⇒ 4,2
- Máu Cơ Bản giảm: 590 ⇒ 570
- Máu Gia Tăng Theo Cấp tăng: 102 ⇒ 105
Nội Tại – Bỏng
- Tỉ Lệ Sát Thương Lên Quái tăng: 120% ⇒ 220% (sát thương lên tướng)
E – Bùng Cháy
- Sát Thương Cơ Bản giảm: 70/95/120/145/170 ⇒ 65/90/115/140/165
|
Zyra
Tăng chỉ số cơ bản. Điều chỉnh sát thương Nội Tại. Tăng sát thương của Q. Điều chỉnh sát thương của E.
Chỉ Số Cơ Bản
- Tốc Độ Đánh Cơ Bản tăng: 0,625 ⇒ 0,681
Nội Tại – Khu Vườn Gai Góc
- Điều Chỉnh Sát Thương Từ Đòn Đánh của Cây: 20-100 (tùy theo cấp độ) (+15% SMPT) ⇒ 20-88 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT)
Q – Bó Gai Chết Chóc
- Sát Thương tăng: 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+65% SMPT)
E – Rễ Cây Trói Buộc
- Điều Chỉnh Sát Thương : 60/105/150/195/240 (+50% SMPT) ⇒ 60/95/130/165/200 (+60% SMPT)
|
Seraphine
Điều chỉnh chỉ số cơ bản. Tăng sức mạnh cơ bản của kỹ năng, giảm tỉ lệ SMPT. Giảm hồi chiêu kỹ năng cơ bản.
Chỉ Số Cơ Bản
- Tốc Độ Hồi Năng Lượng Cơ bản tăng: 8 ⇒ 11,5
- Tốc Độ Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp giảm: 1 ⇒ 0,4
- Năng Lượng Cơ Bản giảm: 440 ⇒ 360
- Năng Lượng Cộng Thêm Theo Cấp tăng: 40 ⇒ 50
- Giáp Cơ Bản tăng: 19 ⇒ 26
- Máu Cộng Thêm Theo Cấp tăng: 104 ⇒ 90
- Tốc Độ Đánh Tăng Theo Cấp tăng: 1% ⇒ 2%
Q – Nốt Cao
- Thời Gian Hồi Kỹ Năng: 10/8,75/7,5/6,25/5 giây ⇒ 9/8/7/6/5 giây
- Sát thương tăng: 55/70/85/100/115 (+45/50/55/60/65% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+50% SMPT)
W – Thanh Âm Bao Phủ
- Năng Lượng Tiêu Hao tăng: 50/60/70/80/90 ⇒ 80/85/90/95/100
- Thời Gian Hồi Kỹ Năng: 28/26/24/22/20 ⇒ 28/25/22/19/16
- Lượng Lá Chắn tăng: 50/70/90/110/130 (+25% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+25% SMPT)
- Hồi phục dựa theo máu đã mất giảm: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,4% mỗi 100 SMPT) ⇒ 3/3,5/4/4,5/5%
E – Đổi Nhịp
- Năng Lượng Tiêu Hao: 60/70/80/90/100 ⇒ 60/65/70/75/80
- Sát Thương Phép: 60/80/100/120/140 (+35% SMPT) ⇒ 60/95/130/165/200 (+35% SMPT)
|
Thay đổi của Trang Bị và Ngọc Bổ Trợ trong LMHT 13.21
Trang Bị
Búa Tiến Công
- Giáp/Kháng Phép cộng thêm (Với Tướng Cận Chiến) giảm: 10-75 (tùy theo cấp độ) ⇒ 10-60 (tùy theo cấp độ)
- Giáp/Kháng Phép cộng thêm (Với Tướng Đánh Xa) giảm: 5-37,5 (tùy theo cấp độ)⇒ 5-30 (tùy theo cấp độ)
Đòn Phủ Đầu
- Sát thương cộng thêm từ Đòn Phủ Đầu giảm: 8% ⇒ 7%
Tăng Tốc Pha
- Tốc Độ Di Chuyển gia tăng (Với Tướng Cận Chiến) giảm: 30-60% (tùy theo cấp độ) ⇒ 25-50% (tùy theo cấp độ)
>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM <<<