Trong bản cập nhật LMHT 13.16 vừa rồi, Riot Games đã có khá nhiều thay đổi về cả tướng, trang bị và lõi nâng cấp trong chế độ VÕ ĐÀI. Cùng 8Congnghe điểm qua những thay đổi trong Võ Đài và xem xem lượt chọn tướng nào có khả năng sẽ trở lên hot trong chế độ Võ Đài bản này nhé.
🔥Mua thẻ Zing chiết khấu tới 3,5% tại VTC Pay – Chơi game thả ga🔥
Các thay đổi của Tướng
Tướng được tăng sức mạnh
AKALI
- Tăng Tỷ lệ Sát Thương Đòn Nội Tại
Tỉ Lệ SMCK tăng: +60% SMCK cộng thêm ⇒ +70% SMCK cộng thêm
Tỉ Lệ SMPT tăng: +55% SMCK cộng thêm ⇒ +65% SMCK cộng thêm
- W – Tăng Hồi Nội Năng từ: 100 ⇒ 150
- Sửa lỗi: Akali giờ sẽ nhận được chính xác hiệu ứng +100 nội năng từ hiệu ứng chung của chế độ Võ Đài
CHO’GATH
- Q – Tăng Điểm Hồi Chiêu: 0 ⇒ 25
Tăng Sát Thương Cơ Bản từ: 80/140/200/260/320 ⇒ 100/160/220/280/340
Làm Chậm tăng: 60% ⇒ 70%
- E – Sát Thương Cơ Bản tăng: 22/34/46/58/70 ⇒ 32/44/56/68/80
Làm Chậm tăng: 30/35/40/45/50 ⇒ 40/45/50/55/60
- R – Điểm Hồi Kỹ Năng tăng: 0 ⇒ 30
Sát Thương Chuẩn lên Tướng tăng: 300/475/650 ⇒ 400/575/750
Máu cộng thêm mỗi Cộng Dồn tăng: 80/120/160 ⇒ 100/150/200
Ekko
- Nội Tại: Tăng sát thương cơ bản đòn thứ 3 từ: 30 – 140 (dựa theo cấp độ) ⇒ 33 – 154 (dựa theo cấp độ)
- Q – Sát Thương Lần Một tăng: 60/75/90/105/120 ⇒ 70/85/100/115/130
Sát Thương Lần Hai tăng: 40/65/90/115/140 ⇒ 50/75/100/125/150
- W – Sát Thương theo % máu tăng: 3% ⇒ 4%
Evelynn
- Q – Sát Thương Cơ Bản tăng: 25/30/35/40/45 ⇒ 35/40/45/50/55
Sát Thương Phép Cộng Thêm tăng: 15/25/35/45/55 (+25% SMPT) ⇒ 25/35/45/55/65 (+30%SMPT)
- W – Điểm Hồi Kỹ Năng tăng: 0 ⇒ 20
- E – Chuyển thành sát thương theo % máu của mục tiêu
Sát Thương Cơ Bản: ⇒ 5% máu tối đa
Sát Thương Phép Dạng Cường Hóa: ⇒ 7% máu tối đa
EZREAL
- Q – Sát Thương tăng từ : 20/45/70/95/120 (+130% SMCK) (+15% SMPT) ⇒ 30/60/90/110/135 (+135% SMCK) (+17% SMPT)
- E – Điểm Hồi Kỹ Năng tăng: 0 ⇒ 15
Sát Thương tăng: 80/130/180/230/280 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% SMPT) ⇒ 90/140/190/240/290 (+50% SMCK cộng thêm) (+80% SMPT)
- R – Sát Thương tăng: 350/500/650 (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) ⇒ 390/540/690 (+100% SMCK cộng thêm) (+95% SMPT)
Hecarim
- Q – Sát Thương Cơ Bản tăng: 60/85/110/135/160 ⇒ 80/105/130/155/190
- W – Hồi Máu tăng: 25% (+2% mỗi 100 SMCK cộng thêm) sát thương gây lên mục tiêu ⇒ 35% (+3% mỗi 100 SMCK cộng thêm) sát thương gây lên mục tiêu
- E – Sát Thương Tối Thiểu tăng từ: 30/45/60/75/90 (+50% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/65/80/95/110 (+60% SMCK cộng thêm)
Sát Thương Tối Đa tăng từ: 60/90/120/150/180 (+100% SMCK cộng thêm) ⇒ 100/130/160/190/220 (+120% SMCK cộng thêm)
LeBlanc
- Q – Sát Thương Cơ Bản tăng: 65/90/115/140/165 ⇒ 75/100/125/150/175
Tổng sát thương khi tiêu thụ dấu ấn giờ là 150/200/250/300/350 (+40% SMPT)
- W – Điểm Hồi Kỹ Năng: 0 ⇒ 15
Tỷ lệ SMPT tăng: +60% SMPT ⇒ +70% SMPT
- R – Điểm Hồi Chiêu tăng: 0 ⇒ 15
Mô phỏng Q – Sát Thương tăng: 70/140/210 (+40% SMPT) ⇒ 90/160/230 (+50% SMPT)
Mô phỏng E – Sát Thương tăng: 70/140/210 (+40% SMPT) ⇒ 90/160/230 (+50% SMPT)
LEESIN
- Q – Điểm Hồi Chiêu tăng: 0 ⇒ 30
- W – Hút máu & Hút Máu Phép tăng: 5 – 27% ⇒ 15 – 35%
Lá Chắn tăng: 50 – 250 ⇒ 60 – 300 (tùy theo điểm cộng)
- E – Sát Thương Cơ Bản tăng: 35 – 155 ⇒ 55 – 195
Tỷ Lệ Làm Chậm tăng: 20 – 80% ⇒ 40 – 80%
Nidalee
- Nội Tại – Tăng gấp đôi tốc độ di chuyển cộng thêm
- Q – Dạng Người – Tỉ Lệ Sát Thương theo SMPT Tối Thiểu tăng: 50% ⇒ 80%
Dạng Báo – Tỉ Lệ Sát thương theo SMCK tăng: 75% SMCK ⇒ 120% SMCK
- W – Số Bẫy Tối Đa tăng: 4/6/8/10 ⇒ 100
- E – Dạng Người – Hồi Máu Cơ Bản tăng: 35 – 95 ⇒ 60 – 180
– Tốc Độ Đánh Cộng Thêm tăng: 20 – 60% ⇒ 40 – 80%
Dạng Báo – Tỉ Lệ sát thương theo SMCK tăng: 0% ⇒ 80%
NUNU & WILLUMP
- Q – Điểm Hồi Chiêu tăng: 0 ⇒ 30
Sát Thương tăng: 100/160/220/280/340 (+65% SMPT) (+5% máu cộng thêm) ⇒ 120/180/240/300/360 (+70% SMPT) (+7% máu cộng thêm)
- W – Sát Thương Cơ Bản tăng: 180/225/270/315/360 ⇒ 215/260/305/350/395
- R – Sát Thương Cơ Bản tăng: 625/950/1.275 ⇒ 655/980/1.305
Lá Chắn tăng: 65/75/85 (+150% SMPT) (+30/40/50% máu cộng thêm) ⇒ 85/95/105 (+150% SMPT) (+40/50/60% máu cộng thêm)
QUINN
- Nội Tại – Sát Thương Cộng Thêm Lên Mục Tiêu Bị Nội Tại Đánh Dấu tăng: 10 – 95(+ 116% – 150% SMCK) STVL cộng thêm ⇒ 11,5 – 109,25 (+ 118,4% – 157,5% SMCK) sát thương vật lý
- Q – Tỷ lệ SMCK & SMPT tăng: (+ 80/90/100/110/120% SMCK) (+50% SMPT) ⇒ (+90/100/110/120/130% SMCK) (+75% SMPT)
- W – Tốc Độ Đánh cộng thêm tăng: 28/36/44/52/60% ⇒ 30/40/50/60/70%
Điểm Hồi Chiêu tăng: 0 ⇒ 100
- R – Tỉ Lệ SMCK tăng: 70% ⇒ 100%
SEUJUANI
- Nội Tại – Sát Thương lên kẻ địch bị đóng băng tăng: 10% máu tối đa ⇒ 12% máu tối đa
- Q – Điểm Hồi Chiêu tăng: 0 ⇒ 20
- E – Hồi Chiêu với mỗi mục tiêu giảm: 8s ⇒ 5s
SION
- Q – Sát Thương Cơ Bản Tối Thiểu tăng: 40/60/80/100/120 ⇒ 65/85/105/125/145
Sát Thương Cơ Bản Tối Đa tăng: 90/155/220/285/350 ⇒ 130/195/260/325/390
- W – HP Cộng Thêm Mỗi Lần Hạ Gục tăng: 15 ⇒ 45
- E – Giảm Giáp tăng: 20% ⇒ 40%
Tỷ Lệ Làm Chậm tăng: 40/45/50/55/60% ⇒ 55/60/65/70/75%
- R – Sát Thương Tối Thiểu tăng: 150/300/450 ⇒ 200/350/500
Sát Thương Tối Đa tăng: 400/800/1.200 ⇒ 600/1.000/1.400
TRYNDAMERE
- Nội Tại – Tăng thêm 50% lượng Nộ tạo ra
- Q – Hồi Máu Cơ Bản tăng: 30 – 70 (+30% SMPT) ⇒ 60 – 140 (+50% SMPT)
Hồi máu tăng thêm mỗi điểm Nộ: 0,5 – 2,3 (+1,2% SMPT)⇒1 – 4 (+2% SMPT)
- W – Làm Chậm tăng: 30 – 60% ⇒ 50 – 80%
Giảm STVl tăng: 20 – 80 ⇒ 30 – 120
XERATH
- Q – Sát Thương Cơ Bản tăng: 70/110/150/190/230 ⇒ 100/140/180/220/260
R – Sát Thương Cơ Bản tăng: 180/230/280 ⇒ 250/300/350
Tướng bị giảm sức mạnh
CASSIOPEIA
- Nội Tại – Giảm đi 30% tốc độ di chuyển cộng thêm
- W – Điểm Hồi Chiêu giảm: 0 ⇒ -30
FIORA
- Nội Tại – Sát Thương Chuẩn khi kích hoạt Điểm Yếu giảm: 3% (+4% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 2% (+3% mỗi 100 SMCK cộng thêm)
- W – Điểm Hồi Chiêu giảm: 0 ⇒ -20
WARWICK
- Q – Sát Thương Theo Phần Trăm Máu giảm: 6-10% ⇒ 5-9%
Tỉ Lệ SMCK giảm: 1,2% ⇒ 1%
- E – Điểm Hồi Chiêu giảm: 0 ⇒ -20
- R – Sát Thương Cơ Bản giảm: 175 – 525 ⇒ 100 – 300
Các thay đổi của Lõi Nâng Cấp
Nâng cấp được tăng sức mạnh
Cờ Lệnh Hiệu Triệu
- Chỉ Số Tăng Thêm tăng: +15% ⇒ +20%
Vũ Lực
- % SMCK tăng: 10% ⇒ 15%
Vòng Tròn Tử Thần
- Hồi Máu chuyển thành Sát Thương tăng: 40% ⇒ 50%
Bậc Thầy Combo
- Tăng Tốc Pha – Tốc Độ Di Chuyển tăng: 15 – 40% ⇒ 20 – 60%
- Sốc Điện – Sát Thương tăng: 30 – 180 (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 50 – 250 (+45% SMCK cộng thêm) (+30% SMPT)
Eureka
- Tỷ lệ chuyển đổi SMPT thành Điểm Hồi Chiêu tăng: 20% ⇒ 25%
Túi Cứu Thương
- Lượng Hồi Máu và Lá Chắn tăng: 20% ⇒ 25%
Từ Đầu Chí Cuối
- Sát thương của Đòn Phủ Đầu tăng: 11% ⇒ 15%
- Thu Thập Hắc Ám – Sát Thương Thu Thập tăng: 25 – 75 (+30% SMCK Cộng Thêm) (+20% SMPT) (+6 mỗi Cộng Dồn) ⇒ 50 – 100 (+35% SMCK Cộng Thêm:) (+25% SMPT) (+10 mỗi Cộng Dồn)
Quỷ Quyệt Vô Thường
- Hồi Chiêu: 0,75 giây chia đều tất cả các chiêu ⇒ 0,75 giây với mỗi phép
Đọa Đày
% Thiêu Đốt Máu Tối Đa tăng: 4% ⇒ 5%
Nâng cấp bị giảm sức mạnh
Boomerang OK
- Sát thương giảm: 55 – 275 (+30% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) ⇒ 45 – 225 (+25% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT)
Hồi Phục Không Ngừng
- Hồi Máu mỗi 1.000 Khoảng Cách giảm: 50 – 150 ⇒ 30 – 150
Liên Kết Tâm Linh
- Sát Thương Chuyển Hướng giảm: 30% ⇒ 25%
- Lượng Hồi Máu Sao Chép tăng: 40% ⇒ 45%
Chiến Hoặc Chuồn
- Phòng Thủ Chí Mạng – Tỷ Lệ Giảm Sát Thương giảm: 40% ⇒ 30%
Bứt Tốc
- Điểm Hồi Chiêu chuyển hóa thành Tốc Độ Di Chuyển giảm: 200% ⇒ 150%
Các thay đổi của Trang bị
Trang bị được tăng sức mạnh
Lư Hương Sôi Sục
- Tốc Độ Đánh tăng thêm: 30% ⇒ 40%
- Sát Thương Trên Đòn Đánh cho thêm tăng: 20 ⇒ 25
Áo Choàng Bóng Tối
- Máu cộng thêm tăng: 325 ⇒ 400
Băng Trượng Vĩnh Cửu
- Thời Gian Trói Chân và Làm Chậm tăng: 1 giây ⇒ 1,5 giây
Cung Phong Linh
- Hồi Chiêu tối đa giảm: 45 giây ⇒ 30 giây
- Tốc Độ Đánh cho thêm: 15% ⇒ 25%
Chùy Hấp Huyết
- Máu cộng thêm: 200 ⇒ 300
- Sức Mạnh Công Kích tăng: 50 ⇒ 55
Trát Lệnh Đế Vương
- Sát Thương Kích Hoạt Của Bản Thân: 50 – 90 ⇒ 70 – 130
- Sát Thương Kích Hoạt Của Đồng Minh: 100 – 160 ⇒ 120 – 200
Giày Khai Sáng Ionia
- Tốc Độ Di Chuyển tăng: 30 ⇒ 45
Móc Diệt Thủy Quái
- SMCK cho thêm tăng: 35 ⇒ 40
Dây Chuyền Iron Solari
- Lá Chắn tăng: 400 – 1.000 ⇒ 600 – 1.200
Lưỡi Hái Bóng Đêm
- Hồi Chiêu giảm còn: 15s
Trang bị bị giảm sức mạnh
Thiên Thực
- SMCK cộng thêm giảm: 60 ⇒ 50
- Sát Thương theo % Máu Khi Kích Hoạt giảm: 8% ⇒ 7%
Ngọn Đuốc Thánh Quang
Máu tăng thêm khi dùng chiêu cuối giảm: 6% máu tối đa ⇒ 4% máu tối đa
Tạm Kết
Trên đây là tổng hợp tất cả những thay đổi trong chế độ Võ Đài phiên bản LMHT 13.16. Có thể thấy, các vị tướng tỏ ra yếu thế ở bản trước như Leesin, LeBlanc, Ezreal, Cho`Gath… đã được Riot buff khá nhiều trong phiên bản này. Những vị tướng này khả năng cao có thể sẽ được yêu thích trong thời gian tới đây trong chế độ Võ Đài.
>>> Xem Thêm:
Tổng hợp các nâng cấp huyền thoại DTCL dễ chơi ít người dùng
Cách mua thẻ và nạp RP cho Game thủ LMHT Việt sau đợt chuyển đổi máy chủ