Thứ Ba, Tháng Mười Hai 5, 2023
Home Game ĐTCL mùa 10: Tổng hợp chi tiết tất cả các Tộc/Hệ trong...

ĐTCL mùa 10: Tổng hợp chi tiết tất cả các Tộc/Hệ trong ĐTCL mùa 10

Sớm thôi, ngày 22/11/2023, ĐTCL mùa 10 sẽ cập bến máy chủ Việt Nam với chủ đề mới “Remix Rumble“. Trong khi chờ đợi mùa mới tới, nhiều người đã chủ động “chuyển hộ khẩu” qua máy chủ PBE để có thể trải nghiệm sớm mùa 10. Vậy thì hôm nay, hãy cùng 8Congnghe du ngoạn PBE và tìm hiểu các tộc/hệ trong ĐTCl mùa 10 ngay nào!


  🔥Mua thẻ Zing chiết khấu tới 3,5% tại VTC Pay – Chơi game thả ga🔥mua thẻ game tại VTC pay


Chi tiết thông tin Tộc/Hệ trong ĐTCl mùa 10


Các Tộc trong ĐTCL mùa 10


Đột Phá (Akali)

Akali có thể linh hoạt thay đổi tốc hệ của bản thân tùy vào đội hình trên sân của bạn có nhiều thành viên KDA hay True Damage hơn. Cô cũng sẽ thay đổi chiêu thức của mình dựa vào bạn nhạc chính mà cô là thành viên

Country

Khi đội hình của bạn mất đi 40% tổng lượng máu, các tướng Country triệu hồi một con Chướng Mã để chiến đấu cùng với đội hình của bạn. Con chướng mã này sẽ được cường hóa dựa theo cấp sao của các tướng Country.

  • 3 Country: Triệu hồi một Chướng Mã.
  • 5 Country: Triệu hồi Chướng Mã Bóng Đêm.
  • 7 Country: Triệu hồi Chướng Mã Hỏa Ngục.

Pentakill

Các đơn vị tướng Pentakill nhận 15% giảm sát thương đầu vào và gia tăng sát thương đầu ra, đồng thời, tăng sát thương gây ra dựa trên số mạng hạ gục.

Với mỗi mạng hạ gục, tướng Pentakill sẽ nhận thêm 25% sát thương và khi đạt được 5 mạng hạ gục, toàn bộ tướng Pentakill nhận thêm 50% tốc độ đánh.

  • 3 Pentakill: 11% sát thương gia tăng.
  • 5 Pentakill: 25% sát thương gia tăng.
  • 7 Pentakill: 40% sát thương gia tăng.
  • 10 Pentakill: 110% sát thương gia tăng, nhận 50% giảm sát thương nhận vào.
EDM

Nhận về một bộ thu âm EDM. Sử dụng nó lên một đơn vị EDM bất kỳ trên đội hình của bạn để xác định đối tượng thu âm và biến hình của các tướng EDM.

Theo một chu kỳ nhất định, tất cả các tướng EDM của bạn sẽ biến hình thành tướng EDM được thu âm với sức mạnh được điều chỉnh và sử dụng chiêu thức của tướng đó một lần.

  • 3 EDM: 75% chỉ số
  • 4 EDM: 89% chỉ số, giảm 1 giây giữa các chu kỳ biến đổi
  • 5 EDM: 111% chỉ số, giảm 2 giây giữa các chu kỳ biến đổi

8-Bit

Tướng 8-Bit nhận thêm 5% SMCK khi giao tranh bắt đầu và bắt đầu tính điểm mỗi khi đồi hình của bạn gây sát thương trong giao tranh. Với mỗi mốc điểm tích đạt được, tướng 8-Bit sẽ nhận thêm nhiều SMCK hơn nữa.

  • 2 tướng 8-Bit: Gây thêm 1.8% SMCK mỗi cột mốc tính điểm.
  • 4 tướng 8-Bit: Gây thêm 3% SMCK mỗi cột mốc tính điểm.
  • 6 tướng 8-Bit: Gây thêm 5% SMCK mỗi cột mốc tính điểm, đồng thời nhận một phần thưởng đặc biệt mỗi khi đạt một cột mốc mới.
Disco

Sàn đấu của bạn nhận thêm một quả cầu Disco giúp chiếu sáng và làm nổi bật những đồng minh đứng cạnh đó.Đồng thời, mỗi 3 giây của giao tranh, các tướng được chiếu sáng sẽ nhận tốc độ đánh cộng thêm và hồi phục dựa trên lượng máu tối đa của chúng.

  • 3 Disco: 5% tốc đánh và 2% máu tối đa
  • 4 Disco: 10% tốc đánh và 3% máu tối đa
  • 5 Disco: 15% tốc đánh và 5% máu tối đa, nhận quả cầu Disco thứ 2
  • 6 Disco: 25% tốc đánh và 7% máu tối đa
EMO

Các tướng Emo giảm lượng năng lượng cần thiết để sử dụng kỹ năng. Mỗi khi đồng minh bị hạ gục, tướng Emo nhận thêm về cho mình năng lượng.

  • 2 EMO: Giảm 20% năng lượng tối đa, nhận 10 năng lượng mỗi khi đồng minh bị hạ gục
  • 4 EMO: Giảm 25% năng lượng tối đa, nhận 30 năng lượng mỗi khi đồng minh bị hạ gục
  • 6 EMO: Giảm 35% năng lượng tối đa, nhận 50 năng lượng mỗi khi đồng minh bị hạ gục
Heartsteel

Các tướng Heartsteel nhận về điểm “Trái tim” mỗi khi hạ gục kẻ địch hoặc khi người chơi thất bại trong giao tranh với đối thủ (khi thua combat sẽ nhận nhiều trái tim hơn). Sau mỗi 4 vòng đấu, số lượng Trái tim thi thập được sẽ được chuyển thành phần thưởng.

(Số lượng Trái tim nhận được sẽ tăng khi số thành viên HEARSTEEL trong đội hình tăng)

  • 3 Heartsteel: phần quà có giá trị bằng số lượng trái tim
  • 5 Heartsteel: phần quà có giá trị bằng 2,5 lần số lượng trái tim
  • 7 Heartsteel: phần quà có giá trị bằng 5,5 lần số lượng trái tim
  • 9 Heartsteel: phần quà có giá trị bằng 10 lần số lượng trái tim
Hyper Pop

Tướng Hyper Pop gia tăng mana và tốc độ đánh cộng thêm dành cho các tướng đướng bên cạnh họ mỗi khi sử dụng kỹ năng.

  • 1 Hyper Pop: Cho 3 năng lượng, 10% tốc độ đánh
  • 2 Hyper Pop: Cho 5 năng lượng, 20% tốc độ đánh
  • 4 Hyper Pop: Cho 8 năng lượng, 40% tốc độ đánh
ILLBEATS (Illaoi)

Nhận về 2/2/8 xúc tua linh thể dựa vào cấp sao của Illaoi trong đội hình của bạn. Các xúc tua này nhận về lượng giáp/kháng phép giống với lượng giáp/kháng phép cộng thêm của Illaoi.

Biến Số (Kayn)

Nếu bạn thắng giao tranh trước đó với Kayn, hắn sẽ biến thân thành sát thủ bóng đêm trong giao tranh tiếp theo, nếu thua Rhaast sẽ chiếm lấy cơ thể của Kayn và thay hắn chiến đấu trong giao tranh tiếp theo.

Với mỗi 2 điểm hạn gục mà Kayn có được, bạn nhận về phần thưởng tùy thuộc vào trạng thái của anh ta.

  • Sát thủ bóng đêm: nhận 3 vàng
  • Rhaast: nhận sinh lực thích ứng
True Damage

Tướng True Damage gây có thể sát thương chuẩn. Tướng True Damage mang trang bị sẽ nhận được thêm hiệu ứng lấp lánh đặc biệt dựa trên kỹ năng của họ.

  • 2 True Damege: 12% sát thương chuẩn
  • 4 True Damage: 20% sát thương chuẩn
  • 6 True Damage: 30% sát thương chuẩn
  • 9 True Damage: 80% sát thương chuẩn
Punk

Tướng Punk nhận thêm Máu và SMCK, chỉ số cộng thêm này tăng thêm 1% với mỗi lần bạn làm mới của hàng.

Sau khi giao tranh kết thúc, lần làm mới đầu tiên ở của hàng của bạn sẽ được miễn phí và lần 2 sẽ có giá 1 vàng.

  • 2 Punk: nhận thêm 180 máu và 18% SMCK
  • 4 Punk: nhận thêm 280 máu và 28% SMCK
  • 6 Punk: nhận thêm 450 máu và 45% SMCK
Phù thủy âm nhạc (Sona)

Sona có thể lựa chọn chế độ âm nhạc của bản thân để điều chỉnh đòn kỹ năng của mình.

Nhạc trưởng (Jhin)

Jhin có tốc độ đánh mặc định là 0.9, với mỗi 1% tốc độ đánh cộng thêm, Jhin chuyển hóa chunhs thành 0.5% SMCK cộng thêm.

Khi chỉ huy dàn hợp xướng của mình, Jhin sẽ tạo ra và điều khiển các khẩu súng trường của mình bắn vào kẻ địch trên sân. Tốc độ đánh của “dàn hợp xướng” của hắn cũng sẽ tương đồng với tốc độ đánh của hắn, đồng thời, cho hắn 10 Năng lượng mỗi phát bắn và gây gấp đôi sát thương mỗi phát thứ 4.

K/DA

Sàn đấu của bạn sẽ được ánh đen sân khấu chiếu angs tại các ô cố định, đơn vị đứng trong đó sẽ nhận thêm được Máu, SMCK, SMPT, tướng K/DA sẽ nhận được gấp đôi hiệu ứng trên.

(Các điểm sáng của sân khấu sẽ được thay đổi tùy mỗi trận đấu)

  • 3 K/DA: Nhận 10% máu tối đa và 10 SMPT/SMCK
  • 5 K/DA: Nhận 15% máu tối đa và 15 SMPT/SMCK
  • 7 K/DA: Nhận 20% máu tối đa và 20 SMPT/SMCK
  • 10 K/DA: Nhận 50% máu tối đa và 80 SMPT/SMCK
 Jazz

Đội hình của bạn nhận thêm Máu và Sát thương cộng thêm với mỗi tộc/hệ không đặc biệt được kích hoạt.

  • 2 Jazz: Tăng 1% Máu tối đa
  • 3 Jazz: Tăng 2% Máu tối đa và 1% sát thương
  • 4 Jazz: Tăng 5% Máu tối đa và 2% sát thương

 


>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM <<<

- Advertisment -

Chuột máy tính bị giật, đơ, chậm và cách khắc phục

Chuột máy tính bị giật, đơ hay chậm là một tỏng những lỗi cơ bản thường gặp. Tuy nhiên nó lại ảnh hưởng nhiều...

iPhone Sạc Không Vào Pin: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục 2023

Nếu bạn đang sử dụng iPhone và gặp phải tình trạng sạc không vào pin, thì đây là một vấn đề rất phổ biến....

Hướng dẫn cách sử dụng ứng dụng files trên iPhone và IPad Hiệu quả

Ứng dụng Files theo mặc định trên các thiết bị Apple từ trước tới nay đã gặp phải sự chỉ trích về trải nghiệm không...

5 Cách ẩn ứng dụng trên iPhone có thể bạn chưa biết 

Trên điện thoại của chúng ta sẽ luôn có một số ứng dụng quan trọng như ứng dụng ngân hàng, tin nhắn, tài liệu,...

Cách sử dụng sạc dự phòng hiệu quả và đúng cách

Sạc dự phòng là một thiết bị hữu ích cho những người thường xuyên sử dụng điện thoại di động hoặc các thiết bị...